钱串子 qián chuànzi
volume volume

Từ hán việt: 【tiền xuyến tử】

Đọc nhanh: 钱串子 (tiền xuyến tử). Ý nghĩa là: dây xâu tiền (ví với những kẻ coi trọng đồng tiền), động vật tiết túc. Ví dụ : - 钱串子脑袋。 đầu óc hám tiền.

Ý Nghĩa của "钱串子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钱串子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dây xâu tiền (ví với những kẻ coi trọng đồng tiền)

穿铜钱的绳子,比喻过分看重金钱的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钱串子 qiánchuànzǐ 脑袋 nǎodai

    - đầu óc hám tiền.

✪ 2. động vật tiết túc

节肢动物,身体长一寸到二寸,由许多环节构成,每个环节有一对细长的脚,触角很长生活在墙角、石缝等潮湿的地方,吃小虫也叫钱龙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱串子

  • volume volume

    - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • volume

    - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • volume volume

    - 钱串子 qiánchuànzǐ 脑袋 nǎodai

    - đầu óc hám tiền.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 蘑菇 mógu zhe xiàng 母亲 mǔqīn 要钱 yàoqián

    - Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.

  • volume volume

    - 为了 wèile 孩子 háizi 拼命 pīnmìng 挣钱 zhèngqián

    - Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • volume volume

    - 孩子 háizi dōu 期待 qīdài 收到 shōudào 压岁钱 yāsuìqián

    - Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō shōu le 极端分子 jíduānfènzǐ de qián

    - Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.

  • volume volume

    - 别说 biéshuō méi qián 就是 jiùshì 有钱 yǒuqián 不该 bùgāi mǎi 这么 zhème duō 鞋子 xiézi

    - Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao