Đọc nhanh: 钱学森 (tiền học sâm). Ý nghĩa là: Qian Xuesen (1911-2009), nhà khoa học và kỹ sư hàng không Trung Quốc.
钱学森 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qian Xuesen (1911-2009), nhà khoa học và kỹ sư hàng không Trung Quốc
Qian Xuesen (1911-2009), Chinese scientist and aeronautical engineer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱学森
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 敛钱 办学
- góp tiền để học hành.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 爸爸 贴钱 给 我 缴 学费
- Bố gửi tiền cho tôi nộp học phí.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 由于 没有 钱 所以 他 退学 了
- Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
森›
钱›