钱嫂 qián sǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tiền tẩu】

Đọc nhanh: 钱嫂 (tiền tẩu). Ý nghĩa là: Người con gái mê tiền. Ví dụ : - 她真是钱嫂开口闭口都是钱。 Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.

Ý Nghĩa của "钱嫂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钱嫂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người con gái mê tiền

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 钱嫂 qiánsǎo 开口闭口 kāikǒubìkǒu dōu shì qián

    - Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱嫂

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 钱嫂 qiánsǎo 开口闭口 kāikǒubìkǒu dōu shì qián

    - Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 骗子 piànzi 骗走 piànzǒu le de qián

    - Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Sǎo
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:フノ一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHXE (女竹重水)
    • Bảng mã:U+5AC2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao