Đọc nhanh: 钱夹 (tiền giáp). Ý nghĩa là: Đài Loan, ví tiền. Ví dụ : - 钱夹在这 Tôi lấy ví của anh ấy
钱夹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đài Loan
Taiwan pr. [qián jiá]
✪ 2. ví tiền
wallet
- 钱 夹 在 这
- Tôi lấy ví của anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱夹
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 钱 夹 在 这
- Tôi lấy ví của anh ấy
- 我 夹子 里 没有 钱
- Ví của tôi không có tiền.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
钱›