Đọc nhanh: 钱三强 (tiền tam cường). Ý nghĩa là: Qian Sanqiang.
钱三强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qian Sanqiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱三强
- 这 东西 不过 三块 钱
- Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 这个 东西 大概 有 三钱重
- Cái này khoảng 15 gam.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
强›
钱›