Đọc nhanh: 遵令 (tuân lệnh). Ý nghĩa là: tuân theo mệnh lệnh.
遵令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân theo mệnh lệnh
to obey orders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵令
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 皇帝 的 命令 必须 遵守
- Lệnh của hoàng đế phải được tuân theo.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
遵›