Đọc nhanh: 遵办 (tuân biện). Ý nghĩa là: làm theo; tuân theo.
遵办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; tuân theo
遵照办理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵办
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 遵命 照办
- tuân lệnh làm theo.
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
遵›