遵旨 zūn zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tuân chỉ】

Đọc nhanh: 遵旨 (tuân chỉ). Ý nghĩa là: theo lệnh của bệ hạ, tuân theo sắc lệnh của Hoàng đế.

Ý Nghĩa của "遵旨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遵旨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo lệnh của bệ hạ

at your Imperial majesty's command

✪ 2. tuân theo sắc lệnh của Hoàng đế

to obey the Emperor's decree

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵旨

  • volume volume

    - 题旨 tízhǐ 深远 shēnyuǎn

    - ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.

  • volume volume

    - 奉旨 fèngzhǐ lái 这里 zhèlǐ

    - Ông ta nhận chỉ đến đây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 圣旨 shèngzhǐ

    - Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推动 tuīdòng 环保 huánbǎo wèi 宗旨 zōngzhǐ

    - Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zūn 规则 guīzé 进行 jìnxíng 比赛 bǐsài

    - Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Họ theo đuổi niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī 规章 guīzhāng 老实 lǎoshi 遵守 zūnshǒu

    - Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PA (心日)
    • Bảng mã:U+65E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao