Đọc nhanh: 遵时养晦 (tuân thì dưỡng hối). Ý nghĩa là: để dành thời gian của một người, chờ đợi một cơ hội để đánh dấu sự trở lại trong cuộc sống chung (thành ngữ).
遵时养晦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dành thời gian của một người, chờ đợi một cơ hội để đánh dấu sự trở lại trong cuộc sống chung (thành ngữ)
to bide one's time, waiting for an opportunity to stage a comeback in public life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵时养晦
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 韬光养晦
- giấu tài
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 他 特别 遵守 时间
- Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 遵循 旧例 有时 也 挺 好
- Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
时›
晦›
遵›