Các biến thể (Dị thể) của 蹭

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蹭 theo âm hán việt

蹭 là gì? (Thặng). Bộ Túc (+12 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bước từ từ, 2. cọ xát, Cọ, xát, dính, Đi thong thả, đi chậm chạp, § Xem “thặng đặng” . Từ ghép với : Tay bị cọ sây sát, Con bê cọ mình vào tường, Dầu mở dính bê bết cả người, ! Anh ấy còn đi rề rà trên đường ấy, Nhanh lên đi đừng có chần chừ mãi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bước từ từ
  • 2. cọ xát

Từ điển Thiều Chửu

  • Thặng đặng . Xem chữ đặng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ma sát, cọ xát, cọ

- Tay bị cọ sây sát

- Con bê cọ mình vào tường

* ③ Quện, dính

- Dầu mở dính bê bết cả người

* ④ Kéo dài, nấn ná, chậm chạp, đủng đỉnh, rề rà, chần chừ

- ! Anh ấy còn đi rề rà trên đường ấy

- Nhanh lên đi đừng có chần chừ mãi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cọ, xát, dính

- “tại thiết môn biên thặng liễu nhất thân ô du tất” ở bên cửa sắt cạ dính sơn dầu bẩn cả người rồi.

* Đi thong thả, đi chậm chạp

- “Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai” , , (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* § Xem “thặng đặng”

Từ ghép với 蹭