蹭车 cèng chē
volume volume

Từ hán việt: 【thặng xa】

Đọc nhanh: 蹭车 (thặng xa). Ý nghĩa là: (va chạm) để đi trên xe của người khác để tiết kiệm tiền, đi xe lửa hoặc xe buýt mà không cần mua vé (tính tiền vé).

Ý Nghĩa của "蹭车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹭车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (va chạm) để đi trên xe của người khác để tiết kiệm tiền

(coll.) to ride in sb else's car to save money

✪ 2. đi xe lửa hoặc xe buýt mà không cần mua vé (tính tiền vé)

to ride on a train or bus without buying a ticket (fare-dodging)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹭车

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - vừa mới xuống xe

  • volume volume

    - 别老 biélǎo cèng 别人 biérén de chē

    - Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.

  • volume volume

    - de chē 前面 qiánmiàn de chē 发生 fāshēng guā cèng

    - Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao