Đọc nhanh: 蹭网 (thặng võng). Ý nghĩa là: (coll.) để sử dụng kết nối Internet của người khác (có hoặc không có sự cho phép).
蹭网 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để sử dụng kết nối Internet của người khác (có hoặc không có sự cho phép)
(coll.) to use sb else's Internet connection (with or without permission)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹭网
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 他们 一起 网鱼
- Họ cùng nhau bắt cá.
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
网›
蹭›