• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Bát (癶) Đậu (豆)

  • Pinyin: Dēng , Dèng
  • Âm hán việt: Đăng Đặng
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻊登
  • Thương hiệt:RMNOT (口一弓人廿)
  • Bảng mã:U+8E6C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蹬

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蹬 theo âm hán việt

蹬 là gì? (đăng, đặng). Bộ Túc (+12 nét). Tổng 19 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: bước vào, Giẫm, đạp, Đi, mang, xỏ, § Xem “thặng đặng” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bước vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Thặng đặng ngơ ngác, tả cái dáng thất thế. Nay gọi người thân thế không được gặp gỡ gì gọi là thặng đặng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giẫm, đạp

- “Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu” , , , , (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.

Trích: Tây du kí 西

* Đi, mang, xỏ

- “Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử” 穿, (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.

Trích: Nhi nữ anh hùng truyện

Tính từ
* § Xem “thặng đặng”

Từ ghép với 蹬