蹭蹬 cèngdèng
volume volume

Từ hán việt: 【thặng đặng】

Đọc nhanh: 蹭蹬 (thặng đặng). Ý nghĩa là: lận đận; lao đao; long đong; vấp váp; trắc trở; ba chìm bẩy nổi; bị cọ sát nhiều; khó khăn; ba chìm bảy nổi. Ví dụ : - 仕途蹭蹬 đường hoạn lộ long đong

Ý Nghĩa của "蹭蹬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹭蹬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lận đận; lao đao; long đong; vấp váp; trắc trở; ba chìm bẩy nổi; bị cọ sát nhiều; khó khăn; ba chìm bảy nổi

遭遇挫折;不得意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仕途 shìtú 蹭蹬 cèngdèng

    - đường hoạn lộ long đong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹭蹬

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有时 yǒushí 蹭蹬 cèngdèng

    - Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.

  • volume volume

    - 仕途 shìtú 蹭蹬 cèngdèng

    - đường hoạn lộ long đong

  • volume volume

    - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 蹬车 dēngchē

    - Không ngừng đạp xe.

  • volume volume

    - 命运 mìngyùn 不乏 bùfá 蹭蹬 cèngdèng jìng

    - Số phận đầy rẫy những lận đận.

  • volume volume

    - 磨蹭 mócèng le hěn jiǔ cái 答应 dāyìng

    - Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.

  • volume volume

    - 奋力 fènlì dēng shàng 高坡 gāopō

    - Cố gắng leo lên dốc cao.

  • volume volume

    - zhè yuè de 工资 gōngzī bèi 踢蹬 tīdēng guāng le

    - tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Dēng , Dèng
    • Âm hán việt: Đăng , Đặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMNOT (口一弓人廿)
    • Bảng mã:U+8E6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình