Đọc nhanh: 蹭蹬 (thặng đặng). Ý nghĩa là: lận đận; lao đao; long đong; vấp váp; trắc trở; ba chìm bẩy nổi; bị cọ sát nhiều; khó khăn; ba chìm bảy nổi. Ví dụ : - 仕途蹭蹬 đường hoạn lộ long đong
蹭蹬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lận đận; lao đao; long đong; vấp váp; trắc trở; ba chìm bẩy nổi; bị cọ sát nhiều; khó khăn; ba chìm bảy nổi
遭遇挫折;不得意
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹭蹬
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 她 磨蹭 了 很 久 才 答应
- Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 这 月 的 工资 被 他 踢蹬 光 了
- tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹬›
蹭›