Đọc nhanh: 蹬鼻子上脸 (đặng tị tử thượng kiểm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tận dụng điểm yếu của ai đó, Được đằng chân lân đằng đâu.
蹬鼻子上脸 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để tận dụng điểm yếu của ai đó
fig. to take advantage of sb's weakness
✪ 2. Được đằng chân lân đằng đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬鼻子上脸
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 她 脸上 露出 恐惧 的 样子
- Trên mặt cô hiện lên vẻ sợ hãi.
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 小伙子 心里 虽然 不 高兴 , 可是 脸上 却 依然 笑嘻嘻 的
- Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
子›
脸›
蹬›
鼻›