蹬鼻子上脸 dēng bízi shàng liǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đặng tị tử thượng kiểm】

Đọc nhanh: 蹬鼻子上脸 (đặng tị tử thượng kiểm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tận dụng điểm yếu của ai đó, Được đằng chân lân đằng đâu.

Ý Nghĩa của "蹬鼻子上脸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹬鼻子上脸 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) để tận dụng điểm yếu của ai đó

fig. to take advantage of sb's weakness

✪ 2. Được đằng chân lân đằng đâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬鼻子上脸

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

  • volume volume

    - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 鼻子 bízi tiē zài 窗户 chuānghu shàng

    - Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men de 脸上 liǎnshàng 充溢 chōngyì zhe 幸福 xìngfú de 笑容 xiàoróng

    - trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn 脚蹬 jiǎodēng zhe ma

    - Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 几点 jǐdiǎn 麻子 mázi

    - trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 恐惧 kǒngjù de 样子 yàngzi

    - Trên mặt cô hiện lên vẻ sợ hãi.

  • volume volume

    - 儿子 érzi le gōng 做娘 zuòniáng de 脸上 liǎnshàng 好看 hǎokàn

    - Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 心里 xīnli 虽然 suīrán 高兴 gāoxīng 可是 kěshì 脸上 liǎnshàng què 依然 yīrán 笑嘻嘻 xiàoxīxī de

    - Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Dēng , Dèng
    • Âm hán việt: Đăng , Đặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMNOT (口一弓人廿)
    • Bảng mã:U+8E6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tỵ 鼻 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tị , Tỵ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUWML (竹山田一中)
    • Bảng mã:U+9F3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao