Đọc nhanh: 蹬鼓 (đặng cổ). Ý nghĩa là: đạp trống.
蹬鼓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạp trống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬鼓
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹬›
鼓›