Đọc nhanh: 蹬腿儿 (đặng thối nhi). Ý nghĩa là: thẳng cẳng.
蹬腿儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng cẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬腿儿
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
腿›
蹬›