Đọc nhanh: 蹬腿 (đặng thối). Ý nghĩa là: duỗi chân; duỗi chân ra, thẳng cẳng; chết. Ví dụ : - 他一蹬腿坐就起身。 nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
蹬腿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duỗi chân; duỗi chân ra
伸出腿
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
✪ 2. thẳng cẳng; chết
(蹬腿儿) 指人死亡 (含诙谐意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬腿
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 那次 事故 後 她 的 腿 上 留下 了 伤疤
- Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腿›
蹬›