蹬脚 dēng jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đặng cước】

Đọc nhanh: 蹬脚 (đặng cước). Ý nghĩa là: đá, giậm chân.

Ý Nghĩa của "蹬脚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹬脚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đá

to kick

✪ 2. giậm chân

to stamp one's foot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬脚

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • volume volume

    - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有时 yǒushí 蹭蹬 cèngdèng

    - Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.

  • volume volume

    - shū zài guì jiǎo 下面 xiàmiàn

    - Quyển sách ở dưới chân tủ.

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 两脚 liǎngjiǎo 发木 fāmù 动弹不得 dòngtanbudé

    - hai chân bị tê, không cựa quậy được.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn 脚蹬 jiǎodēng zhe ma

    - Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Dēng , Dèng
    • Âm hán việt: Đăng , Đặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMNOT (口一弓人廿)
    • Bảng mã:U+8E6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình