Đọc nhanh: 蹬脚 (đặng cước). Ý nghĩa là: đá, giậm chân.
蹬脚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đá
to kick
✪ 2. giậm chân
to stamp one's foot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹬脚
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
蹬›