- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
- Các bộ:
Xích (赤)
Trùng (虫)
- Pinyin:
Shē
, Shì
, Zhē
- Âm hán việt:
Thích
- Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱赦虫
- Thương hiệt:GKLMI (土大中一戈)
- Bảng mã:U+87AB
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 螫
-
Thông nghĩa
著
-
Cách viết khác
𧋒
𧏅
𧐭
Ý nghĩa của từ 螫 theo âm hán việt
螫 là gì? 螫 (Thích). Bộ Trùng 虫 (+11 nét). Tổng 17 nét but (一丨一ノ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: nọc độc, Đốt, chích, cắn (rắn, rết, trùng độc dùng răng hoặc mũi nhọn châm nọc vào người hoặc thú), Châm, chích, Nổi giận, phát nộ, Càng trước của con mọt gỗ. Từ ghép với 螫 : 一隻蜜蜂螫了他 Một con ong mật đã đốt nó. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nọc độc, nọc của các loài rắn rết, loài ong hoặc ở răng hoặc ở đuôi đốt vào người đau buốt đều gọi là thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Chích, đốt
- 一隻蜜蜂螫了他 Một con ong mật đã đốt nó.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đốt, chích, cắn (rắn, rết, trùng độc dùng răng hoặc mũi nhọn châm nọc vào người hoặc thú)
- “Bành Thành phu nhân dạ chi xí, sái thích kì thủ, thân ngâm vô lại” 彭城夫人夜之廁, 蠆螫其手, 呻呼無賴 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Bành Thành phu nhân đêm đi nhà xí, bị bò cạp chích vào tay, than van không biết làm sao.
Trích: Ngụy thư 魏書
* Nổi giận, phát nộ
- “Hữu như lưỡng cung thích tướng quân” 有如兩宮螫將軍 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Dường như hai cung (Thái Hậu và Cảnh Đế) tức giận tướng quân.
Trích: Sử Kí 史記
Danh từ
* Càng trước của con mọt gỗ
Từ ghép với 螫