Đọc nhanh: 蔡元培 (tát nguyên bồi). Ý nghĩa là: Cai Yuanpei (1868-1940), nhà giáo dục tự do, học ở Đức, hiệu trưởng Đại học Bắc Kinh 1917-19, bộ trưởng giáo dục Guomindang.
蔡元培 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cai Yuanpei (1868-1940), nhà giáo dục tự do, học ở Đức, hiệu trưởng Đại học Bắc Kinh 1917-19, bộ trưởng giáo dục Guomindang
Cai Yuanpei (1868-1940), liberal educationalist, studied in Germany, president of Peking University 1917-19, minister of education for Guomindang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔡元培
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
培›
蔡›