Các biến thể (Dị thể) của 药

  • Cách viết khác

    𤒝

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 药 theo âm hán việt

药 là gì? (Dược, điếu, ước). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフノフ). Chi tiết hơn...

Âm:

Dược

Từ điển phổ thông

  • cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ ghép với 药