Đọc nhanh: 药味儿 (dược vị nhi). Ý nghĩa là: mùi thuốc.
药味儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药味儿
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
药›