Đọc nhanh: 药剂师 (dược tễ sư). Ý nghĩa là: dược sĩ; nhà bào chế thuốc; người bào chế thuốc; dược sư; bào chế sư.
药剂师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dược sĩ; nhà bào chế thuốc; người bào chế thuốc; dược sư; bào chế sư
调配药剂的专家依现行制度,需先接受大专药学教育,再经考试及格,并由卫生署颁发证书,方具有药剂师资格亦称为"药师"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药剂师
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 这一剂 药 总算 投簧 了
- loại thuốc này rất hợp.
- 药刚 吃 了 一剂 , 效果 还 不 很 显
- Chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 医生 给 我 开 了 一剂 汤药
- Bác sĩ kê cho tôi một liều thuốc thang.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
师›
药›