Đọc nhanh: 药典 (dược điển). Ý nghĩa là: sách thuốc.
药典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách thuốc
国家法定的记载药物的名称、性质、形状、成分、用量以及配制、贮藏方法等的书籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药典
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
药›