Đọc nhanh: 药味 (dược vị). Ý nghĩa là: vị thuốc đông y, mùi thuốc. Ví dụ : - 辩论会上火药味很浓。 trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.. - 他今天的发言带火药味。 hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
药味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vị thuốc đông y
中药方中的药 (总称)
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
✪ 2. mùi thuốc
(药味儿) 药的气味或味道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药味
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 还 缺 哪味药 , 我 给 您 奔 去
- Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
药›