药味 yàowèi
volume volume

Từ hán việt: 【dược vị】

Đọc nhanh: 药味 (dược vị). Ý nghĩa là: vị thuốc đông y, mùi thuốc. Ví dụ : - 辩论会上火药味很浓。 trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.. - 他今天的发言带火药味。 hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.

Ý Nghĩa của "药味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

药味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vị thuốc đông y

中药方中的药 (总称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辩论会 biànlùnhuì shàng 火药味 huǒyàowèi 很浓 hěnnóng

    - trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 发言 fāyán dài 火药味 huǒyàowèi

    - hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.

✪ 2. mùi thuốc

(药味儿) 药的气味或味道

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药味

  • volume volume

    - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • volume volume

    - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • volume volume

    - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • volume volume

    - hái quē 哪味药 nǎwèiyào gěi nín bēn

    - Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.

  • volume volume

    - 辩论会 biànlùnhuì shàng 火药味 huǒyàowèi 很浓 hěnnóng

    - trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 发言 fāyán dài 火药味 huǒyàowèi

    - hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi kāi le 一味 yīwèi yào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.

  • volume volume

    - zhè 一味 yīwèi 药苦 yàokǔ 要命 yàomìng ne

    - Thuốc này đắng đến chết đi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao