Đọc nhanh: 药品柜 (dược phẩm cử). Ý nghĩa là: Tủ thuốc.
药品柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tủ thuốc
药品柜:称药品冷柜,利用冷柜将药品储藏是具有中国特色的贮藏保鲜技术,旺贮淡销能创造良好经济效益。其特点是投资小、见效快,有投资价值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药品柜
- 床上用品 专柜
- quầy chuyên bán gối chăn màng.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 柜中 有 很多 商品
- Trong quầy có rất nhiều hàng hóa.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
柜›
药›