Đọc nhanh: 药剂士 (dược tễ sĩ). Ý nghĩa là: người đánh thuốc mê, dược sĩ.
药剂士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đánh thuốc mê
druggist
✪ 2. dược sĩ
pharmacist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药剂士
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 这剂 药 需要 煎 三 和
- Liều thuốc này cần sắc ba lần.
- 把 种子 用 药剂 拌 了 再种
- Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.
- 病人 需要 连服 三剂 药 才能 见效
- Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.
- 药刚 吃 了 一剂 , 效果 还 不 很 显
- Chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm.
- 医生 给 我 开 了 一剂 汤药
- Bác sĩ kê cho tôi một liều thuốc thang.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
士›
药›