药动学 yào dòng xué
volume volume

Từ hán việt: 【dược động học】

Đọc nhanh: 药动学 (dược động học). Ý nghĩa là: Dược động học (là những tác động của cơ thể đối với thuốc trong suốt quá trình thuốc đi vào; ở trong và đi ra khỏi cơ thể – bao gồm các quá trình hấp thụ; sinh khả dụng; phân bố; chuyển hóa; và thải trừ.) 药动学有时描述为身体对药物的作用涉及的是药物进入通过身体以及从身体出来的运动—―其吸收 按组方由药物加上其他成分组成的药剂片剂胶囊剂溶液剂是通过各种途径吞服口腔含服舌下直肠肠胃外局部的吸入使用的不论是何种用药途径药物必须成为溶液才能被吸收。.

Ý Nghĩa của "药动学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

药动学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dược động học (là những tác động của cơ thể đối với thuốc trong suốt quá trình thuốc đi vào; ở trong và đi ra khỏi cơ thể – bao gồm các quá trình hấp thụ; sinh khả dụng; phân bố; chuyển hóa; và thải trừ.) 药动学,有时描述为身体对药物的作用,涉及的是药物进入、通过身体以及从身体出来的运动—―其吸收 按组方由药物加上其他成分组成的药剂(如:片剂、胶囊剂、溶液剂)是通过各种途径(如:吞服、口腔含服、舌下、直肠、肠胃外、局部的、吸入)使用的。 不论是何种用药途径,药物必须成为溶液才能被吸收。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药动学

  • volume volume

    - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学会 xuéhuì le 田间 tiánjiān 劳动 láodòng de 全套 quántào shì

    - Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 积极参与 jījícānyù 学校 xuéxiào de 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.

  • volume volume

    - duì 药物学 yàowùxué de 贡献 gòngxiàn 很大 hěndà

    - Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.

  • volume volume

    - hěn nán 兼顾 jiāngù 学习 xuéxí 运动 yùndòng

    - Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi zài 学校 xuéxiào 引起 yǐnqǐ le 轰动 hōngdòng

    - Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao