Đọc nhanh: 药力 (dược lực). Ý nghĩa là: hiệu lực của thuốc. Ví dụ : - 这两种药可别同时吃,否则药力就抵消了。 hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
药力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu lực của thuốc
药物的效力
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药力
- 这个 药 的 药力 很强
- Tác dụng của thuốc này rất mạnh.
- 药 的 效力 很大
- tác dụng của thuốc rất lớn.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
- 这种 农药 的 力量 大
- Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
- 我 吃 这个 药 很 得力
- tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
药›