Đọc nhanh: 药品 (dược phẩm). Ý nghĩa là: thuốc; dược phẩm. Ví dụ : - 死前在一家药品分销商那儿打临工 Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.. - 鹿茸是滋补身体的药品。 nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.. - 常备药品。 thuốc chuẩn bị sẵn
药品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc; dược phẩm
药物和化学试剂的总称
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 药品 với từ khác
✪ 1. 药品 vs 药物
"药品" và "药物" là từ đồng nghĩa và sự khác biệt trong cách sử dụng là các cụm từ đi kèm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药品
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 药品 供给 得到 保障
- Cung cấp thuốc được đảm bảo.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
药›