Các biến thể (Dị thể) của 臂

  • Cách viết khác

    𦡍 𦡜

Ý nghĩa của từ 臂 theo âm hán việt

臂 là gì? (Tí, Tý). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cánh tay, Hai “chi” trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo, 1. cánh tay. Từ ghép với : “bả tí hoan tiếu” nắm tay nhau vui cười, “bán tí” áo cộc tay (áo trấn thủ)., “viên tí” cánh tay vượn, Giúp một tay. Xem [bì], [gebei]., Cánh tay trái Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cánh tay

- “bả tí hoan tiếu” nắm tay nhau vui cười

- “bả tí nhập lâm” khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn)

- “thất chi giao tí” không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa)

- “bán tí” áo cộc tay (áo trấn thủ).

* Hai “chi” trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo

- “viên tí” cánh tay vượn

- “đường tí đương xa” cánh tay bọ ngựa chống xe.

Từ điển phổ thông

  • 1. cánh tay
  • 2. càng (tôm, cua, ...)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí không khoác tay nữa.
  • Cái áo trấn thủ gọi là bán tí cái áo cộc tay.
  • Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cánh tay, tay

- Giúp một tay. Xem [bì], [gebei].

* ① Cánh tay, bắp tay, tay

- Cánh tay trái

- Giúp tôi một tay

- Nắm tay nhau cùng vào rừng (để ở ẩn)

* ② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay

- Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem [bei].

Từ ghép với 臂