Đọc nhanh: 臂章 (tí chương). Ý nghĩa là: băng tay; lon đeo tay; phù hiệu đeo tay. 佩带在衣袖(一般为左袖)上臂部分、表示身分或职务的标志.
臂章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng tay; lon đeo tay; phù hiệu đeo tay. 佩带在衣袖(一般为左袖)上臂部分、表示身分或职务的标志
臂章(shoulder patch)是警察、军人及个别职业等佩带在外衣衣袖上臂部位,表示身份、勤务等信息的标志。一般佩带在左臂,形状有盾形、长方形、菱形等,一般为电脑刺绣制品。套在袖子上的长方形臂章亦称袖章或袖标。中国人民解放军07式军服以臂章为识别军种的重要标志。佩带在衣袖(一般为左袖)上臂部分、表示身分或职务的标志; 军官或轮船上的船长、大副等佩戴在制服的两肩上用来表示级别的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臂章
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他 写活 了 这 篇文章
- Ông ấy viết bài này một cách sống động.
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 他 写 了 一篇 有趣 的 文章
- Anh ấy viết một bài viết thú vị.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
臂›