Đọc nhanh: 臂肌 (tí cơ). Ý nghĩa là: bắp tay. Ví dụ : - 职业进取心以及如大力水手般的右臂肌肉 Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
臂肌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắp tay
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臂肌
- 他 用 手臂 抱住 了 我
- Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 他 的 肌肉 非常 发达
- Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 他 的 肌肤 晒黑 了
- Da của anh ấy bị cháy nắng rồi.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 他 的 胸部 肌肉 很 发达
- Cơ ngực anh ấy thật khủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肌›
臂›