Các biến thể (Dị thể) của 腊
-
Cách viết khác
昔
𦝙
𦞽
𦠪
-
Thông nghĩa
臈
-
Phồn thể
臘
Ý nghĩa của từ 腊 theo âm hán việt
腊 là gì? 腊 (Lạp, Tích, Tịch). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Thịt, cá khô, Phơi khô, hong khô, Thịt khô., Thịt, cá khô, Phơi khô, hong khô. Từ ghép với 腊 : 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp, “tịch ngư” 腊魚 cá khô., “tịch ngư” 腊魚 cá khô. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch
- 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phơi khô, hong khô
- “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phơi khô, hong khô
- “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Từ ghép với 腊