腊肉 làròu
volume volume

Từ hán việt: 【tịch nhụ】

Đọc nhanh: 腊肉 (tịch nhụ). Ý nghĩa là: Thịt ba rọi, thịt muối. Ví dụ : - 风干腊肉 thịt ướp sấy khô. - 两方腊肉 hai miếng thịt ướp sấy khô.. - 藜蒿炒腊肉 rau cần xào thịt heo

Ý Nghĩa của "腊肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

腊肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Thịt ba rọi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风干 fēnggàn 腊肉 làròu

    - thịt ướp sấy khô

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 腊肉 làròu

    - hai miếng thịt ướp sấy khô.

  • volume volume

    - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thịt muối

盐渍或熏制的肉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腊肉

  • volume volume

    - 风干 fēnggàn 腊肉 làròu

    - thịt ướp sấy khô

  • volume volume

    - 腊肉 làròu

    - thịt sấy

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 腊肉 làròu

    - hai miếng thịt ướp sấy khô.

  • volume volume

    - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一些 yīxiē 腊肉 làròu

    - Anh ấy tặng tôi một ít thịt khô.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 腊肉 làròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thịt khô này rất ngon.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 腊肉 làròu 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Là , Xī
    • Âm hán việt: Lạp , Tích , Tịch
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTA (月廿日)
    • Bảng mã:U+814A
    • Tần suất sử dụng:Cao