Đọc nhanh: 脸皮厚 (kiểm bì hậu). Ý nghĩa là: trơ trẽn, chai.
脸皮厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trơ trẽn
brazen
✪ 2. chai
脸皮厚, 不知羞耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸皮厚
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
皮›
脸›