Đọc nhanh: 脸皮薄 (kiểm bì bạc). Ý nghĩa là: Dễ mắc cỡ; ngại ngùng.
脸皮薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ mắc cỡ; ngại ngùng
脸皮薄,俗语,意思指人容易害羞,不好意思。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸皮薄
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
脸›
薄›