脸型 liǎnxíng
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm hình】

Đọc nhanh: 脸型 (kiểm hình). Ý nghĩa là: sinh lý học, hình dạng của khuôn mặt. Ví dụ : - 这鬃毛修理得完全不适合他的脸型 Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.

Ý Nghĩa của "脸型" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脸型 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh lý học

physiognomy

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 鬃毛 zōngmáo 修理 xiūlǐ 完全 wánquán 适合 shìhé de 脸型 liǎnxíng

    - Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.

✪ 2. hình dạng của khuôn mặt

shape of face

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸型

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 急赤白脸 jíchìbáiliǎn 地吵个 dìchǎogè 没完 méiwán

    - hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù liǎn

    - không giữ thể diện

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • volume volume

    - 中型 zhōngxíng 汽车 qìchē

    - ô tô loại vừa

  • volume volume

    - zhè 鬃毛 zōngmáo 修理 xiūlǐ 完全 wánquán 适合 shìhé de 脸型 liǎnxíng

    - Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng hěn 适合 shìhé de 脸型 liǎnxíng

    - Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì 脸上 liǎnshàng jiù huì 起皱 qǐzhòu

    - Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ liǎn 适合 shìhé 什么 shénme 发型 fàxíng

    - Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao