Đọc nhanh: 脸型 (kiểm hình). Ý nghĩa là: sinh lý học, hình dạng của khuôn mặt. Ví dụ : - 这鬃毛修理得完全不适合他的脸型 Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
脸型 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lý học
physiognomy
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
✪ 2. hình dạng của khuôn mặt
shape of face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸型
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 她 的 发型 很 适合 她 的 脸型
- Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 苹果 脸 适合 什么 发型
- Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
脸›