脸书 liǎn shū
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm thư】

Đọc nhanh: 脸书 (kiểm thư). Ý nghĩa là: Facebook. Ví dụ : - 她在脸书上发布了新照片。 Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.. - 你看过脸书上的新闻吗? Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?. - 我通过脸书联系了老朋友。 Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.

Ý Nghĩa của "脸书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脸书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Facebook

脸谱网

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài liǎn 书上 shūshàng 发布 fābù le xīn 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.

  • volume volume

    - 看过 kànguò liǎn 书上 shūshàng de 新闻 xīnwén ma

    - Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 脸书 liǎnshū 联系 liánxì le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸书

  • volume volume

    - 用书 yòngshū gěi 脸上 liǎnshàng 扇凉 shànliáng

    - Anh ta dùng sách quạt lên mặt.

  • volume volume

    - 书念 shūniàn hǎo gěi 家长 jiāzhǎng 争脸 zhēngliǎn

    - học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 登录 dēnglù 脸书 liǎnshū de 办法 bànfǎ

    - Đây là cách đăng nhập vào Facebook.

  • volume volume

    - 看过 kànguò liǎn 书上 shūshàng de 新闻 xīnwén ma

    - Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 翻脸 fānliǎn 翻书 fānshū 态度 tàidù 忽冷忽热 hūlěnghūrè 反覆无常 fǎnfùwúcháng

    - Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 脸书 liǎnshū 联系 liánxì le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.

  • volume volume

    - yǒu 脸书 liǎnshū ma zhǎo ba

    - Bạn có facebook chứ, tìm tôi đi

  • - 喜欢 xǐhuan shàng 脸书 liǎnshū 分享 fēnxiǎng 旅行 lǚxíng 照片 zhàopiān 心得 xīndé

    - Cô ấy thích lướt Facebook để chia sẻ ảnh và cảm nhận từ chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao