脸子 liǎnzi
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm tử】

Đọc nhanh: 脸子 (kiểm tử). Ý nghĩa là: dung mạo; mặt (thường chỉ gương mặt đẹp nhưng với cách nói không trang trọng), nét mặt không vui; vẻ mặt cau có, thể diện; sỉ diện. Ví dụ : - 他不会给你脸子看的。 anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.. - 他是要脸子的人不能当着大伙儿丢这个丑。 anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

Ý Nghĩa của "脸子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脸子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dung mạo; mặt (thường chỉ gương mặt đẹp nhưng với cách nói không trang trọng)

容貌 (多指美貌,用于不庄重的口气)

✪ 2. nét mặt không vui; vẻ mặt cau có

不愉快的脸色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì gěi 脸子 liǎnzǐ kàn de

    - anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.

✪ 3. thể diện; sỉ diện

情面;面子

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì yào 脸子 liǎnzǐ de rén 不能 bùnéng 当着 dāngzhe 大伙儿 dàhuǒer diū 这个 zhègè chǒu

    - anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸子

  • volume volume

    - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.

  • volume volume

    - yòng 帽子 màozi 隐蔽 yǐnbì le 自己 zìjǐ de liǎn

    - Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 几点 jǐdiǎn 麻子 mázi

    - trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 恐惧 kǒngjù de 样子 yàngzi

    - Trên mặt cô hiện lên vẻ sợ hãi.

  • volume volume

    - 儿子 érzi le gōng 做娘 zuòniáng de 脸上 liǎnshàng 好看 hǎokàn

    - Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 准是 zhǔnshì 喝了酒 hēlejiǔ 脸上 liǎnshàng dōu 挂幌子 guàhuǎngzi le ( zhǐ 脸红 liǎnhóng )

    - anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao