Đọc nhanh: 脸儿浮肿 (kiểm nhi phù thũng). Ý nghĩa là: nặng mặt.
脸儿浮肿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸儿浮肿
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 的 脸 有点儿 方
- Mặt anh ấy có chút vuông.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
浮›
肿›
脸›