Đọc nhanh: 脸大 (kiểm đại). Ý nghĩa là: mặt dày, không biết xấu hổ.
脸大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt dày, không biết xấu hổ
bold脸皮厚,不害臊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸大
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
脸›