Các biến thể (Dị thể) của 胖

  • Cách viết khác

    𦚓

Ý nghĩa của từ 胖 theo âm hán việt

胖 là gì? (Bàn, Phán). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: lớn, to, mập, Lớn, mập., Thư thái., Béo, mập, Thư thái, ung dung. Từ ghép với : Em bé này rất béo (mập mạp) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lớn, to, mập

Từ điển Thiều Chửu

  • Lớn, mập.
  • Thư thái.
  • Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh.
  • Thịt bên xương sườn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Béo, mập

- Béo mập

- Em bé này rất béo (mập mạp)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Béo, mập

- “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” , , (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Thư thái, ung dung

- “Tâm quảng thể bàn” (Đại học ) Lòng rộng rãi người thư thái.

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Thịt bên xương sườn

Từ điển phổ thông

  • nửa người nửa thú

Từ điển Thiều Chửu

  • Lớn, mập.
  • Thư thái.
  • Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh.
  • Thịt bên xương sườn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Béo, mập

- “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” , , (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Thư thái, ung dung

- “Tâm quảng thể bàn” (Đại học ) Lòng rộng rãi người thư thái.

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Thịt bên xương sườn

Từ ghép với 胖