部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Nhị (二) Cổn (丨) Bát (丷)
Các biến thể (Dị thể) của 胖
䏒 肨 𦚓
胖 là gì? 胖 (Bàn, Phán). Bộ Nhục 肉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ一一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: lớn, to, mập, Lớn, mập., Thư thái., Béo, mập, Thư thái, ung dung. Từ ghép với 胖 : 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp) Chi tiết hơn...
- 肥胖 Béo mập
- 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp)
- “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
- “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
Trích: Lễ Kí 禮記