Đọc nhanh: 胖胖的 (phán phán đích). Ý nghĩa là: đẫy đẫy. Ví dụ : - 我们的数学老师长得矮矮胖胖的 Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.. - 他今年五岁了,有着一双又黑又亮的大眼睛,长得白白胖胖的 Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
胖胖的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẫy đẫy
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖胖的
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
胖›