Đọc nhanh: 胖子 (phán tử). Ý nghĩa là: người mập; người béo. Ví dụ : - 那个胖子经常大吃甜食。 Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.. - 我在公共汽车上, 一边一个胖子把我夹在中间不能动. Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.. - 你怎麽敢叫我胖子! Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?
胖子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mập; người béo
肥胖的人
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 你 怎 麽 敢 叫 我 胖子
- Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖子
- 他 是 一个 胖子
- Anh ấy là một người béo.
- 胖小子
- thằng bé bụ bẫm.
- 这 孩子 很胖
- Em bé này thật bụ bẫm.
- 这 孩子 长得 真胖
- đứa bé này bụ bẫm thật.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
胖›