胖子 pàngzi
volume volume

Từ hán việt: 【phán tử】

Đọc nhanh: 胖子 (phán tử). Ý nghĩa là: người mập; người béo. Ví dụ : - 那个胖子经常大吃甜食。 Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.. - 我在公共汽车上, 一边一个胖子把我夹在中间不能动. Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.. - 你怎麽敢叫我胖子! Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

Ý Nghĩa của "胖子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

胖子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người mập; người béo

肥胖的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • volume volume

    - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • volume volume

    - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • volume volume

    - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖子

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 胖子 pàngzi

    - Anh ấy là một người béo.

  • volume volume

    - 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - thằng bé bụ bẫm.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 很胖 hěnpàng

    - Em bé này thật bụ bẫm.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 真胖 zhēnpàng

    - đứa bé này bụ bẫm thật.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • volume volume

    - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Pán , Pàn , Pàng
    • Âm hán việt: Bàn , Phán
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQ (月火手)
    • Bảng mã:U+80D6
    • Tần suất sử dụng:Cao