Các biến thể (Dị thể) của 擲

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 擲 theo âm hán việt

擲 là gì? (Trịch). Bộ Thủ (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: rơi xuống, Ném., Chồm lên., Ném, gieo xuống, Bỏ, vứt bỏ. Từ ghép với : Ném đĩa, Đổ súc sắc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rơi xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Ném.
  • Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ nghĩa là cho đồ gì.
  • Chồm lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ném, phóng

- Ném đĩa

* Gieo, đổ

- Đổ súc sắc

- Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem [zhì].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ném, gieo xuống

- “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” (Chinh Phụ ngâm ) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.

Trích: “trịch thiết bính” ném đĩa sắt (thể thao). Đặng Trần Côn

* Bỏ, vứt bỏ

- “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” (Tạp thi ) Ngày tháng bỏ người đi.

Trích: Đào Uyên Minh

* Nhảy, chồm lên

- “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” , (Vãn đề giang quán ) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.

Trích: Chu Hạ

* Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ)

- Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.

Từ ghép với 擲