Đọc nhanh: 胖乎乎 (phán hồ hồ). Ý nghĩa là: mập mạp; bụ bẫm (thường dùng để chỉ trẻ em).
胖乎乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mập mạp; bụ bẫm (thường dùng để chỉ trẻ em)
(胖乎乎的) 形容人肥胖 (多指儿童)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖乎乎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
胖›