Các biến thể (Dị thể) của 簽

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 簽 theo âm hán việt

簽 là gì? (Thiêm). Bộ Trúc (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến, Đề tên, kí tên, Ra lệnh gọi, trưng tập, Đâm vào, cắm vào, Châm chích, phúng thích. Từ ghép với : Kí hiệp định, Ghi ý kiến, Nhãn, nhãn hiệu, Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. , Rút thăm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
  • 2. đề tên, ký tên

Từ điển Thiều Chửu

  • Cùng nghĩa với chữ thiêm , nghĩa là viết chữ lên cái thẻ tre làm dấu hiệu.
  • Ðề tên, kí tên, như thiêm danh đề tên, kí tên vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kí, kí kết

- Kí tắt

- Kí hiệp định

* ② Ghi

- Ghi ý kiến

* ③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn

- Nhãn, nhãn hiệu

- Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv.

* ④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung)

- Rút thăm

* ⑤ Que con, tăm

- Cây tăm

- Cây thăm. Cv. hay .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến

- ..).

* Đề tên, kí tên

- “thiêm danh” đề tên, kí tên.

* Ra lệnh gọi, trưng tập

- “Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu” , , (Thế Tổ kỉ tứ ).

Trích: Nguyên sử

* Đâm vào, cắm vào

- “Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích” , . , , (Oan gia trái chủ , Tiết tử).

Trích: Vô danh thị

* Châm chích, phúng thích
* Khơi, dẫn (sông ngòi)
Danh từ
* Món ăn chiên, rán

- “Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm” (...), , (Đông Kinh mộng hoa lục , Ẩm thực quả tử ).

Trích: Mạnh Nguyên Lão

* Que ghim, cây xuyên
* Lượng từ: xâu

- “Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng” , , (Hóa lang đán , Đệ tứ chiệp).

Trích: Vô danh thị

* Thẻ làm dấu

Từ ghép với 簽