Các biến thể (Dị thể) của 猎

  • Cách viết khác

    𡗇 𤞥 𤡕 𤡡 𤡯 𤢪

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 猎 theo âm hán việt

猎 là gì? (Liệp, Lạp). Bộ Khuyển (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. bắt, 2. săn thú, 3. thổi phất, 1. bắt, 2. săn thú. Từ ghép với : Chài lưới săn bắt., lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;, Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích), Tìm kiếm những điều kì lạ, Chài lưới săn bắt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bắt
  • 2. săn thú
  • 3. thổi phất
  • 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Săn bắn

- Săn hổ

- Chài lưới săn bắt.

* 獵戶

- lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;

* 獵人

- lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;

* 獵獵

- lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;

* ④ (văn) Vượt qua, lướt qua

- Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích)

* ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn

- Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí

* ⑥ (văn) Tìm kiếm

- Tìm kiếm những điều kì lạ

Từ điển phổ thông

  • 1. bắt
  • 2. săn thú
  • 3. thổi phất
  • 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Săn bắn

- Săn hổ

- Chài lưới săn bắt.

* 獵戶

- lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;

* 獵人

- lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;

* 獵獵

- lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;

* ④ (văn) Vượt qua, lướt qua

- Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích)

* ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn

- Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí

* ⑥ (văn) Tìm kiếm

- Tìm kiếm những điều kì lạ

Từ ghép với 猎